quy 膽峄昳 膽啤n v峄?Gauge trong c啤 kh铆 Archives - ASV CI CO., LTD //rupertgrintbiography.com/tag/quy-doi-don-vi-gauge-trong-co-khi/ Cơ khí nội thất và thang máy Sat, 19 Dec 2020 03:21:46 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.7.2 //rupertgrintbiography.com/wp-content/uploads/2024/11/cropped-240118-ASV-smartmachining-e1732964672653-32x32.jpg quy 膽峄昳 膽啤n v峄?Gauge trong c啤 kh铆 Archives - ASV CI CO., LTD //rupertgrintbiography.com/tag/quy-doi-don-vi-gauge-trong-co-khi/ 32 32 quy 膽峄昳 膽啤n v峄?Gauge trong c啤 kh铆 Archives - ASV CI CO., LTD //rupertgrintbiography.com/cach-quy-doi-don-vi-gauge-sang-milimet-trong-co-khi/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=cach-quy-doi-don-vi-gauge-sang-milimet-trong-co-khi //rupertgrintbiography.com/cach-quy-doi-don-vi-gauge-sang-milimet-trong-co-khi/#respond Fri, 18 Dec 2020 11:50:28 +0000 //34.101.213.66/?p=708 Cách quy đổi đơn v?Gauge sang milimet và inches trong gia công cơ khí Trong quá trình sản xuất, gia công các sản phẩm kim loại tấm, chúng ta thường hay phải tìm cách quy đổi đơn v?Gauge sang milimet hoặc inches. Điều này rất ph?biến khi chúng ta tiếp xúc với...>>

The post Cách quy đổi đơn v?Gauge sang milimet và inches appeared first on ASV CI CO., LTD.

]]>
Cách quy đổi đơn v?Gauge sang milimet và inches trong gia công cơ khí

Trong quá trình sản xuất, gia công các sản phẩm kim loại tấm, chúng ta thường hay phải tìm cách quy đổi đơn v?Gauge sang milimet hoặc inches. Điều này rất ph?biến khi chúng ta tiếp xúc với các đơn hàng bằng tiếng Anh. Thuật ng?“Gauge?(?đây tạm hiểu theo nghĩa tiếng Việt là “Cỡ? thường rất hay được s?dụng mà đôi lúc nó gây cho chúng ta nhiều bối rối khi xem bản v?

“Gauge?hay “Cỡ?vẫn được s?dụng đ?xác định kích thước chiều dày của vật liệu kim loại tấm, tương t?như c?(size) của của quần áo, dày dép…C?của chiều dày tấm kim loại không có th?nguyên, tức là không có đơn v?đo và cũng không phải là tiêu chuẩn v?chiều dày. C?được bắt đầu t?c?s? 30, 29, 28 ?giàm dần v?3 tương ứng với s?tăng dần của chiều dày vật liệu.

Lịch s?ra đời đơn v?C?(Gauge) của chiều dày vật liệu có t?lâu trong ch?tạo, gia công kim loại tấm. Nguồn gốc của nó rất có th?có t?ngành công nghiệp dây của Anh trước khi các h?thống đo lường tiêu chuẩn inch và h?mét được áp dụng rộng rãi. Vào thời điểm đó, c?(gauge) được s?dụng đ?mô t?đường kính của dây kim loại được kéo ra. K?t?đó, nó vẫn là một phương pháp ph?biến đ?ch?định đ?dày của c?dây và tấm kim loại. Điều này cũng lý giải v?tiêu chuẩn đ?dày của các loại vật liệu tấm kim loại khác nhau.

Bảng thông tin chi tiết gauge sang đơn v?inches và mm

Gauge Inox Thép m?kẽm Thép cacbon Nhôm
C?/strong> T?l?/strong> inches (mm) inches (mm) inches (mm) inches (mm)
30  0.0125 (0.33)  0.0157 (0.40)  0.0120 (0.30)  0.0100 (0.25)
29  0.0141 (0.36)  0.0172 (0.44)  0.0135 (0.34)  0.0113 (0.29)
28 1/64  0.0156 (0.41)  0.0187 (0.47)  0.0149 (0.38)  0.0126 (0.32)
27  0.0172 (0.43) 0.0202 (0.51) 0.0164 (0.42)  0.0142 (0.36)
26  0.0187 (0.48)  0.0217 (0.55)  0.0179 (0.45) 0.0159 (.40)
25  0.0219 (0.56)  0.0247 (0.63)  0.0209 (0.53) 0.0179 (0.46)
24  0.025 (0.64)  0.0276 (0.70)  0.0239 (0.61) 0.0201 (0.51)
23  0.0281 (0.71) 0.0306 (0.78)  0.0269 (0.68) 0.0226 (0.58)
22 1/32  0.0312 (0.79)  0.0336 (0.85)  0.0299 (0.76) 0.0253 (0.64)
21 0.0344 (0.86) 0.0366 (0.93)  0.0329 (0.84) 0.0285 (0.71)
20  0.0375 (0.95)  0.0396 (1.01)  0.0359 (0.91)  0.0320 (0.81)
19  0.0437 (1.1) 0.0456 (1.16)  0.0418 (1.06)  0.0359 (0.91)
18 0.0500 (1.27)  0.0516 (1.31)  0.0478 (1.21)  0.0403 (1.02)
17 0.0562 (1.4) 0.0575 (1.46)  0.0538 (1.37) 0.0453 (1.1)
16 1/16  0.0625 (1.59)  0.0635 (1.61)  0.0598 (1.52) 0.0508 (1.29)
15 0.0703 (1.8) 0.0710 (1.80) 0.0673 (1.71) 0.0571 (1.4)
14 5/64  0.0781 (1.98)  0.0785 (1.99) 0.0747 (1.90) 0.0641 (1.63)
13 3/32  0.094 (2.4) 0.0934 (2.37) 0.0897 (2.28)  0.072 (1.8)
12 7/64 0.1094 (2.78) 0.1084 (2.75)  0.1046 (2.66) 0.0808 (2.05)
11 1/8  0.1250 (3.18)  0.1233 (3.13)  0.1196 (3.04) 0.0907 (2.30)
10 9/64  0.1406 (3.57) 0.1382 (3.51) 0.1345 (3.42) 0.1019 (2.59)
9 5/32  0.1563 (3.97)  0.1532 (3.89) 0.1495 (3.80)  0.1144 (2.91)
8 11/64 0.1719 (4.37) 0.1681 (4.27) 0.1644 (4.18) 0.1285 (3.26)
7 3/64 0.1875 (4.76)  0.1793 (4.55) 0.1443 (3.67)
6 13/64 0.2031  0.1943 (4.94) 0.162 (4.1)
5 7/32 0.2187  0.2092 (5.31) 0.1819
4 15/64 0.2344 0.2242 (5.69) 0.2043
3 1/4 0.25  0.2391 (6.07) 0.2294

Giải thích cách quy đổi chi tiết

Như vậy, theo bảng này ta có th?hiểu Gauge s?7 của Inox s?có đ?dày là 4.76mm hoặc 0.1875 inch. Gauge s?7 của thép cacbon s?tương ứng với 4.55mm hoặc 0.1793 inch. Và như ta đã thấy, mỗi loại vật liệu khác nhau s?có một đ?dày khác nhau k?c?khi ?trong cùng một c?

Trên đây là một s?thông tin v?cách quy đổi giữa C?(Gauge) sang đơn v?milimet và inch. Nếu quý khách hàng muốn được tư vấn thêm thông tin v?cách quy đổi, hoặc v?các sản phẩm c?th? xin quý khách vui lòng liên h?với ASV. Công ty chúng tôi s?rất vui khi nhận được mọi thông tin và yêu cầu t?quý khách hàng:

Thông tin công ty

Công Ty TNHH Công Nghiệp Và Thương Mại ASV
Hotline: +84 913 001 156 / +84 94 9925 888
 Nhà máy: Lô 29A, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội.

The post Cách quy đổi đơn v?Gauge sang milimet và inches appeared first on ASV CI CO., LTD.

]]>
//rupertgrintbiography.com/cach-quy-doi-don-vi-gauge-sang-milimet-trong-co-khi/feed/ 0